• Trang chủ
  • THCS
    • Lớp 6
      • Unit 1: My New School
      • Unit 2: My Home
      • Unit 3: My Friends
      • Unit 4: My Neighbourhood
      • Unit 5: Natural Wonders of the World
      • Unit 6: Our Tet Holiday
      • Unit 7: Television
      • Unit 8: Sports and Games
      • Unit 9: Cities of the World
      • Unit 10: Our Houses in the Future
      • Unit 11: Our Greener World
      • Unit 12: Robots
      • Review 1, 2, 3, 4
    • Lớp 7
      • Unit 1: My Hobbies
      • Unit 2: Health
      • Unit 3: Community Service
      • Unit 4: Music and Arts
      • Unit 5: Vietnamese Food and Drink
      • Unit 6: The First University in Viet Nam
      • Unit 7: Traffic
      • Unit 8: Films
      • Unit 9: Festivals Around the World
      • Unit 10: Sources of Energy
      • Unit 11: Travelling in the Future
      • Unit 12: An Overcrowded World
      • Review 1, 2, 3, 4
    • Lớp 8
      • Unit 1: Leisure Activities
      • Unit 2: Life in the Countryside
      • Unit 3: Peoples of Viet Nam
      • Unit 4: Our Customs and Traditions
      • Unit 5: Festivals in Viet Nam
      • Unit 6: Folk Tales
      • Unit 7: Pollution
      • Unit 8: English Speaking Countries
      • Unit 9: Natural Disasters
      • Unit 10: Communication
      • Unit 11: Science and Technology
      • Unit 12: Life on Other Planets
      • Review 1, 2, 3, 4
    • Lớp 9
      • Unit 1: Local Environment
      • Unit 2: City Life
      • Unit 3: Teen Stress and Pressure
      • Unit 4: Life in the Past
      • Unit 5: Wonders of Viet Nam
      • Unit 6: Viet Nam: Then and Now
      • Unit 7: Recipes and Eating Habbits
      • Unit 8: Tourism
      • Unit 9: English in the World
      • Unit 10: Space Travel
      • Unit 11: Changing Roles in Society
      • Unit 12: My Future Career
      • Review 1, 2, 3, 4
  • THPT
    • Lớp 10
      • Unit 1: Family Life
      • Unit 2: Your Body And You
      • Unit 3: Music
      • Unit 4: For A Better Community
      • Unit 5: Inventions
      • Unit 7: Cultural Diversity
      • Unit 6: Gender Equality
      • Unit 8: New Ways To Learn
      • Unit 9: Preserving The Environment
      • Unit 10: Ecotourism
      • Review 1, 2, 3, 4
    • Lớp 11
      • Unit 1: The Generation Gap
      • Unit 2: Relationships
      • Unit 3: Becoming Independent
      • Unit 4: Caring For Those In Need
      • Unit 5: Being Part Of Asean
      • Unit 6: Global Warming
      • Unit 7: Further Education
      • Unit 8: Our World Heritage Sites
      • Unit 9: Cities Of The Future
      • Unit 10: Healthy Lifestyle And Longevity
      • Review 1, 2, 3, 4
    • Lớp 12
      • Unit 1: Life Stories
      • Unit 2: Urbanisation
      • Unit 3: The Green Movement
      • Unit 4: The Mass Media
      • Unit 5: Cultural Identity
      • Unit 6: Endangered Species
      • Unit 7: Artificial Intelligence
      • Unit 8: The World Of Work
      • Unit 9: Choosing A Career
      • Unit 10: Lifelong Learning
      • Review 1, 2, 3, 4
  • Ngữ pháp Tiếng Anh
  • Yêu cầu bài học
  • Chia sẻ bộ sách IELTS 3tr VNĐ

Kiến Thức Tiếng Anh

Chia sẻ kiến thức mọi cấp độ từ cơ bản đến nâng cao

Trang chủ » Lớp 11 » Unit 4: Speaking (Trang 51 SGK Tiếng Anh 11 Mới)

Unit 4: Speaking (Trang 51 SGK Tiếng Anh 11 Mới)

10/09/2019 Admin

Mục lục

  • 1. Read the following phrases. Write R if it expresses a reason why people volunteer and A if it expresses a voluntary- activity.
  • 2. The principal of a special school is interviewing a potential volunteer. Complete the interview, using the words in the box. Then practise it with a partner.
  • 3. Read the information about two special schools in Viet Nam. Choose one of them. Work in pairs and make a similar interview as in 2. Ask why your partner wants to volunteer, what skills he / she can offer and how he / she can help.

1. Read the following phrases. Write R if it expresses a reason why people volunteer and A if it expresses a voluntary- activity.

(Hãy đọc những cụm từ dưới đây và viết R nếu cụm từ đó diễn tả lý do người ta làm tình nguyện và viết A nếu cụm từ đó diễn tả hoạt động tình nguyện.)

Lop 11 moi.unit 4.Speaking.1. Read the following phrases. Write R if it expresses a reason why people volunteer and A if it expresses a voluntary- activity

Hướng dẫn giải:

1. improve yourself

R

2. coach children who want to do a sport

A

3. meeting interesting people

R

4. change people's lives

R

5. organise extracurricular activities

A

Tạm dịch:

1. cải thiện bản thâ

2. huấn luyện viên trẻ em muốn tập một môn thể thao

3. gặp những người thú vị

4. thay đổi cuộc sống của người dân

5. tổ chức các hoạt động ngoại khóa

2. The principal of a special school is interviewing a potential volunteer. Complete the interview, using the words in the box. Then practise it with a partner.

(Thầy/Cô Hiệu trưởng của một trường học đặc biệt đang phỏng vấn một tình nguyện viên có tiềm năng. Hãy hoàn thành cuộc phỏng vấn, sử dụng các từ cho trong khung, sau đó hội thoại với bạn bên cạnh.)

Lop-11-moi.unit-4.Speaking.2. The principal of a special school is interviewing a potential volunteer. Complete the interview, using the words in the box. Then practise it with a partner
Lop-11-moi.unit-4.Speaking.2. The principal of a special school is interviewing a potential volunteer. Complete the interview, using the words in the box. Then practise it with a partner 2

Hướng dẫn giải:

1. volunteer position

2. special school

3. change people's lives 

4. in the past

5. improve coordination

6. clearly and effectively

Tạm dịch:

Hiệu trưởng: Chào buổi sáng, Minh. Tôi hiểu rằng bạn muốn làm việc như một tình nguyện viên?

Minh: Đúng rồi.

Hiệu trưởng: Vậy bạn quan tâm đến vị trí tình nguyện viên này như thế nào?

Minh: Tôi thích làm việc với trẻ em và gặp gỡ những người thú vị. Tôi nghĩ đây sẽ là cơ hội tốt để tôi giúp đỡ những người khuyết tật và cải thiện bản thân.

Hiệu trưởng: Bạn biết gì về trường và học sinh của chúng tôi?

Minh: Từ trang web của thầy, tôi biết rằng đây là trường học đặc biệt dành cho trẻ có khiếm khuyết nhận thức. Những trẻ em này có thể gặp khó khăn trong việc học các kỹ năng cơ bản như đọc, viết hoặc giải quyết vấn đề.

Hiệu trưởng: Đúng rồi. Bạn đã có thông tin đầy đủ đầy đủ. Vì vậy, tại sao bạn muốn làm tình nguyện?

Minh: Tôi muốn giúp đỡ cộng đồng chúng ta. Tình nguyện là cách tốt nhất để tham gia và thay đổi cuộc sống của người dân.

Hiệu trưởng: Bạn có làm tình nguyện viên trong quá khứ?

Minh: Ồ vâng. Năm ngoái tôi đã làm tình nguyện viên tại một câu lạc bộ thể thao và huấn luyện cho những đứa trẻ muốn chơi thể thao.

Hiệu trưởng: Tuyệt! Chơi bóng đá và thể thao là những cách tuyệt vời để trẻ em khuyết tật vận động và cải thiện sự phối hợp. Bạn nghĩ bạn có thể cung cấp những kỹ năng nào?

Minh: Tôi có kỹ năng giao tiếp mạnh mẽ. Tôi có thể giải thích thông tin và các hoạt động rõ ràng và hiệu quả. Tôi cũng rất giỏi tổ chức các hoạt động ngoại khóa.

Hiệu trưởng: Tuyệt vời! Chúng ta hãy gặp lại vào thứ Hai tới. Tôi sẽ giới thiệu bạn với các tình nguyện viên khác, và chúng tôi sẽ thảo luận về thời khóa biểu và công việc của bạn.

Minh: Cảm ơn rất nhiều vì thời gian của thầy.

Hiệu trưởng: Không có gì.

3. Read the information about two special schools in Viet Nam. Choose one of them. Work in pairs and make a similar interview as in 2. Ask why your partner wants to volunteer, what skills he / she can offer and how he / she can help.

(Đọc thông tin về hai ngôi trường đặc biệt ở Việt Nam. Chọn một trong hai trường. Làm việc theo cặp và xây dựng một đoạn hội thoại tương tự như ở bài tập 2. Hỏi bạn bên cạnh tại sao bạn ấy muốn làm việc tình nguyện, bạn ấy có những kỹ năng gì và có thể giúp được gì.)

Lop-11-moi.unit-4.Speaking.3. Read the information about two special schools in Viet Nam. Choose one of them. Work in pairs and make a similar interview as in 2.

Tạm dịch:

Trường Nguyễn Đỉnh Chiểu, thành phố Hồ Chí Minh

+Cung cấp dịch vụ chăm sóc và giáo dục cho trẻ khiếm thị ở thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh khác;
+ Cung cấp giáo dục tiểu học và trung học.

Trường Nhân Chính, Hà Nội
+ Cung cấp dịch vụ chăm sóc và giáo dục cho trẻ khiếm thính ở Hà Nội và các tỉnh khác, chủ yếu là dạy nghề tiểu học.

Xem thêm các bài giải khác của Unit 4 Lớp 11: Caring for those in need

  • Getting Started (Trang 46-47 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
  • Language (Trang 48-49 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
  • Reading (Trang 50 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
  • Listening (Trang 52 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
  • Writing (Trang 53 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
  • Communication and Culture (Trang 54-55 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
  • Looking Back (Trang 55-56 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
  • Project (Trang 57 SGK Tiếng Anh 11 Mới)
4.9 / 5 ( 14 votes )

Category: Lớp 11

Footer

Recent posts

  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)

Quảng cáo

Về chúng tôi

  • Giới thiệu
  • Bản quyền nội dung
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định sử dụng
  • Liên hệ

DMCA.com Protection Status

Copyright © 2021 - Kiến thức tiếng anh