Mục lục
Unit 10 lớp 12 listening: Video chi tiết bài học
A successful lifelong learner (Một người học suốt đời thành công)
1. Work in pairs. Match the words (1-5) with their meanings (a-e). (Làm việc theo cặp. Nối từ với nghĩa của chúng)

Hướng dẫn giải:
1. d | 2. a | 3. e | 4. b | 5. c |
Tạm dịch:
1. đạt được - một người thành công trong sự nghiệp
2. kỹ sư mỏ - ngành công nghiệp khai thác các khoán sản dưởi đất
3. khởi đầu - bắt đầu sự nghiệp hoặc dự án một cách nhanh chóng
4. đặc quyền - một quyền đặc biệt hoặc một lợi thế cho ai đó
5. chuyển đổi - di chuyển ai đó từ nơi này đến nơi khác
2. Listen to a talk show about lifelong learning and choose the best answers. (Nghe một talk show về học tập suốt đời và chọn câu trả lời tốt nhất.)

Hướng dẫn giải:
1. B | 2. D | 3. C | 4. B | 5. A |
Tạm dịch:
1. Công việc bán thời gian của Julie là gì?
Trợ giảng.
2. Julie học gì khi làm việc bán thời gian?
Khóa học kinh doanh quốc tế.
3. West Corner là loại hình công ty gì?
Khai thác mỏ.
4. Julie học gì để phát triển kỹ năng chuyên môn của cô ấy?
Phát triển và quản lý dự án.
5. Tại sao Julie được thăng cấp?
Bởi vì cô ấy đủ trình độ và nói được cả tiếng Anh và tiếng Việt
Audio Script:
Host: Good evening, ladies and gentlemen. Please join me in welcoming our guests tonight, two young high achievers: Julie Tran in mining Jimmy Tran in hospitality. Now, who'll be the first to tell our listeners how they kick-started their career?
Jimmy: People often say 'ladies first', so I think my sister should have the privilege.
Host: I can't agree with you more, Jimmy. Julie, let's hear your story first. How did you get to where you are today?
Julie: Well, I studied art and design at a vocational school, but I'm now working as a project manager in the mining industry. After I got my diploma, I worked as a teaching assistant at a kindergarten. It was a part-time job so I had all the afternoons free. I realised that the job was not challenging enough. I had plenty of time and I was capable of handing a lot more, so I started an international business course.
Host: You mean you worked part-time and studied at the same time?
Julie: That's right. lt was a degree course, and it took me three years to complete it. Then I got hired by West Corner, a mining company. in the marketing team. I was lucky to have a very supportive supervisor, who gave me the opportunity to attend workshops and further develop my professional skills.
Host: And you continued learning?
Julie: Yes, I really enjoyed what I studied so I took a course in project development and management. Upon completion, I was internally transferred to the project team as the company had secured a good deal in North Viet Nam. It was a promotion for me, partly because I had studied to gain the right qualifications and partly because I am bilingual. I speak Vietnamese at home with my parents. So, that's how I started my journey to where I am today.
Host: Thank you, Julie. And now our second young guest, who seems to have a different story, Jimmy.
Dịch Script:
MC: Chào buổi tối, thưa quý vị. Xin vui lòng tham gia cùng tôi chào đón các vị khách của chúng ta tối nay, hai người thành đạt trẻ tuổi: Julie Trần kỹ sư mỏ , Jimmy Trần y sĩ. Bây giờ, ai sẽ là người trước tiên nói với thính giả của ta con đường bắt đầu sự nghiệp của mình?
Jimmy: Mọi người thường nói 'phụ nữ trước', vì vậy tôi nghĩ rằng em gái tôi nên có đặc quyền.
MC: Tôi không thể đồng ý với cậu nhiều hơn, Jimmy. Julie, chúng ta hãy nghe câu chuyện của bạn trước. Bạn đã đến nơi bạn làm việc ngày hôm nay như thế nào?
Julie: Vâng, tôi học nghệ thuật và thiết kế tại một trường dạy nghề, nhưng bây giờ tôi đang làm giám đốc dự án trong ngành khai thác mỏ. Sau khi tôi có bằng tốt nghiệp, tôi làm trợ giảng tại một trường mẫu giáo. Đó là một công việc bán thời gian vì vậy tôi đã có tất cả các buổi chiều rảnh rỗi. Tôi nhận ra rằng công việc đó không đủ thử thách. Tôi đã có rất nhiều thời gian và tôi có khả năng nhiều hơn, vì vậy tôi đã bắt đầu một khóa học kinh doanh quốc tế.
MC: Ý của bạn là bạn làm việc bán thời và học cùng một lúc?
Julie: Đúng rồi. Đó là một khóa học lấy bằng, và tôi mất ba năm để hoàn thành nó. Sau đó tôi được nhận bởi West Corner, một công ty khai thác mỏ, trong nhóm marketing. Tôi may mắn có được một người giám sát rất nhiệt tình, người đã cho tôi cơ hội tham gia các cuộc hội thảo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp của tôi.
MC: Và bạn tiếp tục học?
Julie: Vâng, tôi thực sự rất thích những gì tôi học nên tôi đã tham gia khóa học về phát triển và quản lý dự án. Sau khi hoàn thành, tôi đã được chuyển tới nhóm dự án nội bộ vì công ty đã có một ký kết thuận lợi ở miền Bắc Việt Nam. Đó là một sự xúc tiến cho bản thân tôi, một phần vì tôi đã nghiên cứu để đạt được trình độ đúng đắn và một phần vì tôi có song ngữ. Tôi nói tiếng Việt ở nhà với bố mẹ tôi. Vì vậy, đó là cách tôi bắt đầu cuộc hành trình của mình đến nơi tôi làm ngày hôm nay.
Chủ nhà: Cảm ơn, Julie. Và bây giờ là vị khách trẻ thứ hai của chúng ta, người có vẻ như có một câu chuyện khác, Jimmy.
3. Listen again and decide if the statements are true (T) or false (F). Tick the correct box.
(Nghe một lần nữa và quyết định xem các nhận định là đúng (T) hoặc sai (F). Đánh dấu vào ô thích hợp.)

Hướng dẫn giải:
1. F | 2. F | 3. T | 4. F | 5. T |
Tạm dịch:
1. Các khách mời trong chương trình là những học sinh giỏi nhất trong lớp.
2. Khách mời là anh trai và em gái và họ làm việc trong cùng lĩnh vực.
3. Làm một giáo viên mẫu giáo, Julie chỉ làm việc vào buổi sáng.
4. Quản lý của Julie hỗ trợ sự phát triển nghề nghiệp của cô bằng cách yêu cầu cô tham gia các cuộc họp kinh doanh.
5. Công ty của Julie có văn phòng tại Việt Nam.
4. Work in pairs. Ask and answer questions about someone you know that has succeeded in life thanks to lifelong learning.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về một người nào đó bạn biết mà đã thành công trong cuộc đời nhờ học tập suốt đời.)
Hướng dẫn viết:
A. Do you know C?
B. Yes, I know.
A. What's was C's part - time job?
B. She was a teaching assistant.
A. What did C study while having a part-time job?
B. She had a English language course.
A. Why was C promoted?
B. Beacause she had the right qualifications and spoke both English and Vietnamese.
Chú ý: Những thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp với tình huống của riêng mình.
Tạm dịch:
A. Bạn có biết C không?
B. Vâng, tôi biết.
A. Công việc bán thời gian của C là gì?
B. Cô ấy là một trợ giảng.
A. C học gì trong khi làm việc bán thời gian?
B. Cô ấy có một khóa học tiếng Anh.
A. Tại sao C được thăng tiến?
B. Vì cô ấy có đủ trình độ và nói được cả tiếng Anh và tiếng Việt.
Xem thêm các bài giải khác của Unit 10 Lớp 12: Lifelong learning

listening unit 10 lớp 12 sách mới
unit 10 lớp 12 listening
listening unit 10 lớp 12
listening unit 10 lớp 12 sách mới
anh 12 unit 10 listening
tiếng anh 12 unit 10 listening
listening unit 10 lớp 12 sách mới
unit 10 listening lop 12
tiếng anh 12 trang 64
soạn anh 12 unit 10 listening
tiếng anh 10 trang 64
tiếng anh 12 bài 10 listening
unit 2 lớp 12 listening sách mới
unit 1 lớp 12 sách mới listening
unit 10 lớp 12 sách mới listening
anh 12 trang 64
unit 10 listening lớp 12
listen unit 10 lớp 12
tiếng anh 12 trang 64 sách mới
listening unit 10 lớp 12 trang 64
anh văn 12 unit 10 listening
tiếng anh 12 unit 2 listening sách mới
tiếng anh lớp 12 unit 10 listening
bài nghe unit 10 lớp 12 listening
tiếng anh lớp 10 trang 64
listening unit 10 lop 12
task 2 trang 64 tiếng anh 12 listening
unit 10 lớp 12 listening sách mới
unit 10 listening 12
unit 6 lớp 12 trang 64
english 12 unit 10 listening
listening lớp 12 unit 10
task 1 trang 64 tiếng anh 12
soạn tiếng anh 12 unit 10 listening
giải tiếng anh lớp 12 unit 10 listening
listening unit 10 lớp 12
tiếng anh lớp 12 trang 64
giải tiếng anh 12 trang 64
soạn listening unit 10 lớp 12
listening 12 unit 10
listening unit 10 lớp 12 sách mới
giải anh 12 trang 64
unit 10 lớp 12 listening
giải anh 12 unit 10 listening
unit 10 lớp 12 listening trang 64
tiếng anh 12 unit 10 sách mới listening
giải tiếng anh 10 trang 64
unit 2 lớp 12 sách mới listening
unit 10 12 listening
unit 10 lớp 12 trang 64
listening unit 10 tiếng anh 12
soạn anh lớp 12 unit 10 listening
anh 12 unit 10 sách mới listening
tiếng anh 12 unit 1 listening sách mới
anh văn 10 trang 64
tiếng anh 12 unit 1 sách mới listening
unit 10 lớp 12 c listening
listening unit 10 12
unit 10 trang 64 listening
tiếng anh 12 mới unit 1 listening
listening trang 64 lớp 12
i am lucky to have a very supportive supervisor
anh 12 bài 10 listening
unit 10 lớp 12 listening
tiếng anh 12 sách mới unit 10 listening
tiếng anh 12 mới unit 10 listening
anh 12 sách mới unit 10 listening
tiếng anh 12 unit 10 mới listening
unit 10 lớp 12 sách mới listening
unit 10 lớp 12: listening (trang 64)
listening unit 10 lớp 11 trang 64
listening unit 10 lớp 12 sách mới trang 64
tieng anh 12 trang 64
av 12 trang 64
unit 10 tieng anh 12 listening
nghe unit 10 lớp 12 listening
listening bài 10 lớp 12
what was julie part time job
listening u10 lớp 12
soạn anh văn lớp 12 unit 10 listening
listening lớp 12
unit 10 listening
unit 10 english 12 listening
trang 64 tiếng anh 12
sgk tiếng anh 12 trang 64
listen unit 10 lop 12 listening
tiếng anh 12 unit 2 sách mới listening
anh 12 unit 2 listening sách mới
tiếng anh 12 mới unit 2 listening
unit 10 lớp 12: listening trang 64
listening trang 64
soạn anh 12 unit 10 sách mới listening
tiếng anh 12 unit 10 listening
tiếng anh 12 unit 10 listening trang 64
giải bài tập tiếng anh lớp 12 trang 64
unit 10 lớp 12 c listening
listening unit 10 lớp 12 sách mới
anh 12 mới unit 2 listening
listening unit 3 lớp 12 sách mới
bài nghe tiếng anh 12 unit 10 listening
listening unit 5 lớp 11 sách mới trang 64
trang 64 tiếng anh 10 listening
anh 12 unit 3 listening sách mới
tiếng anh 12 unit 10 trang 64
tiếng anh lớp 12 bài 1 phần listening
soạn anh 12 unit 10 listening
task 2 unit 10 lớp 12 listening
tiếng anh 12 trang 64 listening
tiếng anh 12 sách mới trang 64
soạn tiếng anh lớp 12 unit 10 listening
tiếng anh trang 64 lớp 12
soạn anh văn 12 unit 10 listening
anh 12 unit 1 listening sách mới
unit 10 tiếng anh 12 mới listening
listening 12
anh 12 unit 10 c listening
unit 10 lớp 12 phần listening
giải tiếng anh lớp 10 trang 64
listening trang 64 lớp 12 unit 10
unit 10 tiếng anh 12 sách mới
av 12 unit 10 listening
unit 10 lớp 12 phần e listening
task 3 unit 10 lớp 12 listening
chương trình tiếng anh 12 listening
anh văn 12 trang 64
listening unit 10
soạn tiếng anh 10 trang 64
sgk tiếng anh 10 trang 64 listening
giải anh 12 unit 10 sách mới listening
anh 12 sách mới unit 1 listening
unit 10 listening lop 11 trang 64
anh 12 unit 1 sách mới listening
listening unit 1 lớp 12 mới
unit 2 listening lớp 12 sách mới
unit 12 lớp 12 listening
unit 10 endangered species listening
match the words with the definitions
anh 12 mới unit 10 listening
giải anh 12 mới unit 10 listening
listening trang 64 lớp 11 unit 10
anh 12 unit 10 mới
anh 12 trang 112
unit 1 lớp 12 sách mới
listening unit 12 lop 12
tiếng anh 12 unit 11 listening
lady and gentlemen tiếng việt la gì
match the words with their meanings answer
soạn anh 12 trang 64 listening
av 10 trang 64 listening
english 12 unit 10 listening
anh 12 unit 12 listening
sgk anh 10 trang 64 listening
soạn anh unit 10 lớp 12 listening
anh 12 unit 2 listening
giải tiếng anh 12 unit 10
listening trang 64 lớp 11
listening unit
listening unit 10 lớp 11 sách mới trang 64
thanks to life learning
tiếng anh 12 bài 2 listening
tiếng anh 12 listening unit 2
unit 10 lop 12 listening
unit 10 lớp 11 listening trang 64
until 10 lớp 12 listening
64 * 12
listening unit 4 lớp 12 sách mới
listening unit 10 lớp 12
soan anh 12 unit 10 listening
tiếng anh 11 unit 10 listening trang 64
tiếng anh 12 mới unit 3 listening
tiếng anh 12 trang 112 listening
tiếng anh 12 unit 7 sách mới listening
unit 10 lớp 12 listening sách mới
unit 10 lớp 12 listening
unit 10 lớp 12 sách mới listening