Mục lục
Unit 8 lớp 12 speaking: Video chi tiết bài học
Skills and qualities (Kỹ năng và phẩm chất)
1. Look at the lists of skills and qualities. Can add more of them? Choose a job in the box and decide on the skills and qualities needec the job. Tell your partner about the job.
(Nhìn vào danh sách các kỹ năng và phẩm chất. bạn có thể thêm nhiều hơn không? Chọn một công việc trong hộp và quyết định về các kỹ năng và phẩm chất cần thiết trong công việc. Nói với bạn về công việc.)

Hướng dẫn giải:
I think a chef needs to be self-motivated, he working, and creative. He/She also needs to good at planning menus and instructing cooks.
I think the job of a doctor is very challenging. She has to work under a lot of pressure. The also involves a lot of interaction with patients, very important for a doctor to be kind, caring, and compassionate.
Chú ý: Những thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp với tình huống của riêng mình.
Tạm dịch:
Tôi nghĩ rằng đầu bếp cần phải có động lực, anh ấy làm việc và sáng tạo. Anh / cô ấy cũng cần phải có kế hoạch tốt trong các thực đơn và chỉ dẫn nấu ăn.
Tôi nghĩ rằng công việc của một bác sĩ là rất khó khăn. Cô ấy phải làm việc dưới nhiều áp lực. Điều này cũng liên quan đến nhiều tương tác với bệnh nhân, rất quan trọng để bác sĩ tử tế, chăm sóc và nhân hậu.
2. Complete the conversation between Lan and Nam using the information in the box. Then practise the conversation in pairs.
(Hoàn thành cuộc trò chuyện giữa Lan và Nam sử dụng thông tin trong hộp. Sau đó, thực hành các cuộc trò chuyện theo cặp.)

Hướng dẫn giải:
1. as a chef
2. the qualities needed to be a chef
3. hard-working, creative, and self-motivated
4. planning menus
5. give clear instructions
6. to be a teacher
7. science subjects
8. friendly
9. communicate my ideas very clearly to other people
Tạm dịch:
Lan muốn làm việc như một đầu bếp trong tương lai. Cô ấy rất chăm chỉ, sáng tạo và có động lực. Cô ấy cũng giỏi trong việc lên kế hoạch thực đơn và có thể hướng dẫn rõ ràng.
Nam muốn trở thành một giáo viên. Anh ấy rất giỏi môn khoa học. Anh ấy thân thiện. Anh ấy yêu trẻ và có thể truyền đạt ý tưởng của mình cho người khác.
Nam: Bạn muốn có công việc gì trong tương lai?
Lan: Tôi muốn làm đầu bếp.
Nam: Thật sao? Tại sao bạn muốn trở thành đầu bếp?
Lan: À, tôi nghĩ tôi có những phẩm chất cần thiết để làm đầu bếp. Tôi làm việc chăm chỉ, sáng tạo và năng động.
Nam: Tôi đồng ý điều đó. Tôi luôn ngưỡng mộ sự sáng tạo của bạn.
Lan: Tôi cũng giỏi hoạch định các thực đơn và có thể đưa ra những chỉ dẫn rõ ràng.
Nam: Vâng, bạn có kỹ năng giao tiếp tuyệt vời. Tôi hy vọng bạn sẽ trở thành một bậc thầy đầu bếp vào một ngày nào đó.
Lan: Cảm ơn bạn! Thế còn bạn?
Nam: Tôi thực sự không biết. Cha mẹ tôi muốn tôi học dược, nhưng tôi không nghĩ tôi muốn trở thành bác sĩ. Tôi muốn trở thành một giáo viên.
Lan: Tuyệt vời, nhưng bạn có nghĩ bạn có thể là một giáo viên giỏi không?
Nam: Thực ra, tôi rất giỏi môn khoa học. Tôi thân thiện, tôi yêu trẻ con, và tôi có thể truyền đạt ý tưởng của tôi cho người khác một cách rõ ràng. Giáo viên môn sinh học của tôi cũng khuyên tôi nên cân nhắc trở thành một giáo viên.
Lan: Tôi nghĩ cô ấy đúng. Tôi tin rằng bạn sẽ trở thành một giáo viên môn sinh học tuyệt vời!
3. Work in pairs. Make a similar conversation to the one in 2. Use the words and phrases in 1 and your own information.
(Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự như trong 2. Sử dụng từ và cụm từ trong 1 và thông tin riêng của bạn.)
Hướng dẫn:
A: What kind of job would you like to have in the future?
B: I’d like to be a doctor .
A: Really? Why do you want to be a doctor?
B: Well, I think I have the qualities needed to be a doctor. I’m very kind, caring , and compassionate .
A: I agree. I’ve always admired your compassionate.
Tạm dịch:
A: Bạn muốn có công việc gì trong tương lai?
B: Tôi muốn trở thành bác sĩ.
A: Thật sao? Tại sao bạn muốn trở thành một bác sĩ?
B: À, tôi nghĩ tôi có những phẩm chất cần thiết để trở thành bác sĩ. Tôi rất tử tế, quan tâm và nhân hậu.
A: Tôi đồng ý. Tôi đã luôn luôn ngưỡng mộ lòng nhân hậu của bạn.
Xem thêm các bài giải khác của Unit 8 Lớp 12: The world of work
speaking unit 8 lớp 12 sách mới
speaking unit 8 lớp 12
unit 8 lớp 12 speaking
giải anh 12 unit 8 sách mới
tiếng anh 12 tập 2 trang 35
tiếng anh 12 trang 35 sách mới tập 2
unit 8 lớp 12 sách mới speaking
unit 8 speaking lop 12
unit 8 speaking lớp 12 sách mới
speaking unit 8 lớp 12 trang 35
unit 8 lớp 12 speaking trang 35
tiếng anh 12 unit 8 speaking
tiếng anh 12 mới unit 8 skills
unit 8 lớp 12 sách mới grammar
tiếng anh 12 unit 8 trang 36
anh 12 unit 8 speaking sách mới
unit 8 trang 35 lớp 12
tiếng anh 12 trang 35 tập 2
tiếng anh 12 unit 8 trang 35
unit 8 lớp 12 speaking mới
tiếng anh 12 unit 8 speaking sách mới
unit 8 lớp 12 speaking sach moi
grammar unit 8 lớp 12 sách mới
unit 8 lớp 12 speaking sách mới
anh 12 unit 8 speaking
tiếng anh 12 sách mới unit 8 speaking
anh 12 unit 8
giải sgk anh 12 mới unit 8
unit 8 lớp 10 trang 36
speaking trang 35 lớp 12 unit 8
tiếng anh lớp 12 trang 35 tập 2
soạn tiếng anh 12 unit 8 sách mới
unit 8 lớp 12 trang 31
unit 8 lớp 12 sách mới
unit 8 lớp 12 trang 35
tiếng anh 12 trang 35 sách mới unit 8
tiếng anh 12 trang 35 unit 8
unit 8 the world of work speaking
tiếng anh 12 unit 8 trang 42
tiếng anh 12 unit 8 trang 31
unit 8 lớp 12 listening trang 36
tiếng anh 12 unit 8 speaking trang 35
unit 8 lớp 12: speaking (trang 35)
unit 8 lớp 12 trang 36
soạn anh 12 unit 8 speaking
unit 8 trang 36
unit 8 lớp 12: listening (trang 36)
tiếng anh 12 trang 35
tiếng anh 12 unit 8 trang 43
reading unit 8 lớp 12 trang 35
anh 12 unit 8 trang 36
tiếng anh 12 trang 36 unit 8
unit 8 trang 36 lớp 12
giải tiếng anh 12 mới unit 8 speaking
tiếng anh mới 12 unit 8 speaking
unit 8 12 speaking
soạn anh unit 8 lớp 12 sách mới
tiếng anh 12 sách mới bài 8
tiếng anh 12 unit 8 listening trang 36
unit 8 lớp 12 tập 2
unit 8 tiếng anh 12 sách mới
speaking unit 8 lớp 12 trang 36
unit 8 speaking lớp 12 trang 35
anh 12 unit 8 trang 35
anh 12 tập 2 trang 35
unit 8 speaking lớp 12
anh 12 mới unit 8 skill
unit 8 lớp 12 sách mới skill
giải tiếng anh 12 unit 8 sách mới
soạn unit 8 lớp 12 sách mới
tiếng anh 12 unit 8 grammar sách mới
unit 8 lớp 12
unit8 lớp 12
unit 8 12
unit 8 sách mới 12
skills unit 8 lớp 12
unit 8 lớp 12 sách mới trang 35
sgk tiếng anh 12 tập 2 trang 35
unit 8 lớp 12 sách mới trang 36
tienganh123 lớp 12 unit 8
unit 8 lớp 12 reading trang 35
unit 8 lớp 12 tienganh123
speaking u8 lớp 12
tiếng anh lớp 12 unit 8 speaking
unit 8 lớp 12 sách mới skills
anh 12 sách mới unit 8
anh 12 unit 8 sách mới
giải anh 12 sách mới unit 8
speaking unit 8
12 unit 8
bài 2 trang 31 tiếng anh 12 unit 8
giải unit 8 lớp 12 sách mới
soạn anh mới 12 unit 8
tiếng anh 12 mới unit 8 grammar
tiếng anh 12 mới unit 8 trang 34
tiếng anh 12 sách mới unit 8
tiếng anh 12 trang 35 sách mới
tiếng anh 12 tập 2 unit 8
tiếng anh 12 unit 8
tiếng anh 12 unit 8 sách mới
tiếng anh 12 unit 8 trang 30
tiếng anh unit 8 lớp 12
unit 8 12 sách mới
unit 8 anh 12 sách mới
unit 8 lớp 12 language sách mới
unit 8 lớp 12 sách mới trang 37
unit 8 sgk tiếng anh 12
unit 8 tiếng anh 12 thí điểm