Mục lục
I. Từ vựng
Vocabulary | Pronunciation | Part of Speech | Meaning |
---|---|---|---|
1. flower | /ˈflɑʊ·ər/ | Noun | hoa |
2. firework | /ˈfaɪr.wɝːk/ | Noun | pháo hoa |
3. lucky money | /ˈlʌk i ˈmʌn i/ | Noun | tiền lì xì |
4. apricot blossom | /ˈeɪ.prɪ.kɑːt ˈblɑs·əm/ | Noun | hoa mai |
5. peach blossom | /pitʃ ˈblɑs·əm/ | Noun | hoa đào |
6. make a wish | ước một điều ước | ||
7. cook special food | nấu một món ăn đặc biệt | ||
8. go to a pagoda | đi chùa | ||
9. decorate | /ˈdek·əˌreɪt/ | Verb | trang trí, trang hoàng |
10. decorate our house | trang trí nhà của chúng ta | ||
11. plant trees | trồng cây | ||
12. watch fireworks | xem pháo hoa | ||
13. hang a calendar | treo một cuốn lịch | ||
14. give lucky money | cho tiền lì xì | ||
15. do the shopping | mua sắm | ||
16. visit relative | thăm người thân | ||
17. buy peach blossom | mua hoa đào | ||
18. clean furniture | lau chùi đồ đạc | ||
19. calendar | /ˈkæl ən dər/ | Noun | lịch |
20. celebrate | /ˈsel·əˌbreɪt/ | Verb | kỉ niệm |
21. cool down | /kul daʊn/ | Verb | làm mát |
22. Dutch | /dʌtʃ/ | Noun - Adj | người /tiếng Hà Lan |
23. empty out | Verb | đổ (rác) | |
24. family gathering | Noun | sum họp gia đình | |
25. feather | /ˈfeð·ər/ | Noun | lông (gia cầm) |
26. first-footer | /ˈfɜrstˈfʊt/ | Noun | người xông nhà (đầu năm mới) |
27. get wet | Verb | bị ướt | |
28. Korean | /kəˈriən/ | Noun - Adj | người/tiếng Hàn Quốc |
29. remove | /rɪˈmuv/ | Verb | rũ bỏ |
30. rooster | /ˈru·stər/ | Noun | gà trống |
31. rubbish | /ˈrʌb·ɪʃ/ | Noun | rác |
32. Thai | /taɪ/ | Noun - Adj | người ¡tiếng Thái Lan |
33. wish | /wɪʃ/ | Noun – Verb | lời ước |
II. Bài học
1 Listen and read (Nghe và đọc)

Tạm dịch:
Người phỏng vấn: Chào mừng trở lại chương trình “Vòng quanh thế giới trong 30 phút”. Cảm ơn Sunanta một lần nữa đã nói cho chúng ta về những ngày lễ trong năm mới ở Thái Lan. Kế tiếp, chúng ta sẽ chào mừng sự có mặt của bạn Phong đến từ Việt Nam. Chào Phong.
Phong: Xin chào.
Người phỏng vấn: Năm mới của nước bạn được gọi là Tết phải không?
Phong: Đúng vậy.
Người phỏng vấn: Người Việt Nam mừng ngày Tết vào những thời điểm khác nhau mỗi năm phải không?
Phong: Vâng, đúng vậy. Năm nay chúng tôi sẽ tổ chức Tết vào cuối tháng
Người phỏng vấn: Mọi người làm gi để tổ chức ăn mừng ngày Tết?
Phong: Nhiều lắm. Đây là thời điểm bận rộn nhất trong năm.
Người phỏng vấn: Ví dụ như là?
Phong: Bạn nên trang hoàng nhà cửa cho thật đẹp vào dịp Tết vì thế bạn sẽ lau chùi và trang trí nó. Bạn cũng nên mua hoa và cây cảnh. Nhưng bạn không nên mua pháo bông nhé.
Người phỏng vấn: Bạn có đi du lịch vào dịp Tết không?
Phong: Không thường xuyên lắm. Vì Tết là khoảng thời gian sum họp gia đình.
Người phỏng vấn: À vâng... Vậy các bạn có ăn uống nhiều không?
Phong: Có, ăn nhiều thức ăn là một điều tốt nhất vào ngày Tết. ồ, và cả tiền lì xì nữa.
Người phỏng vấn: Tuyệt! Cảm ơn Phong. Kế tiếp chúng ta sẽ chào mừng Yumiko đến từ Nhật Bản...
2. Are the following statements true or false according to the conversation 1? (Những câu sau đây đúng hay sai với nội dung bài đàm thoạỉ trong phần 1 Đánh dấu chọn (√) để chọn)

Đáp án:
1. F | 2. F | 3. F | 4. T | 5. T |
Tạm dịch:
1. Phong là người đầu tiên trong chương trình.
2. Năm nay Tết là vào tháng 2.
3. Người ta có nhiều pháo hoa vào dịp Tết.
4. Phong thích ăn thức ăn ngon vào dịp Tết.
5. Kế tiếp, người phỏng vấn sẽ nói chuyện với một người đến từ Nhật Bản.
3. Find the information from 1 and fill the blanks. (Tìm thông tin từ phần 1 và điển vào khoảng trống.)

Đáp án:
1. the end of January
2. our house
3. flowers; plants
4. fireworks
5. great food; lucky money
6. family gatherings
Tạm dịch:
1. Năm nay chúng tôi sẽ đón Tết vào cuối tháng 1.
2. Chúng tôi trang trí nhà cửa của chúng tôi.
3. Chúng tôi mua hoa và cây cảnh.
4. Chúng ta không nên đốt pháo bông.
5. Chúng tôi ăn thức ăn ngon và nhận tiền lì xì.
6. Tết là thời điểm sum họp gia đình.
4 Write the words/phrases in the box under the appropriate pictures. (Viết những từ/cụm từ trong khung sau sao cho phù hợp với tranh.)

Đáp án:
1 - b. peach blossom and apricot blossom
2 - a. lucky money
3 - c. banh chung and banh tet
4 - e. swimming pool
5 - h. school ground
6 - g. books
7 - f. house decorate
8 - d. family gatherings
Tạm dịch:
1. hoa đào và hoa mai
2. tiền lì xì
3. bánh chưng và bánh tét
4. hồ bơi
5. sân trường
6. sách
7. trang trí nhà cửa
8. sum họp gia đình

Đáp án:
1 - b. peach blossom and apricot blossom
2 - a. lucky money
3 - c. banh chung and banh tet
7 - f. house decorate
8 - d. family gatherings
Tạm dịch:
1. hoa đào và hoa mai
2. tiền lì xì
3. bánh chưng và bánh tét
7. trang trí nhà cửa
8. sum họp gia đình
6. Game (Trò chơi)
Write down three things or activities you like best about Tet.
Compare your list with the members of your group. Report the results to the class. The group that has the most items wins.
(Viết 3 điều hoặc 3 hoạt động mà em thích nhất về Tết.
So sánh danh sách của em với các thành viên khác trong nhóm. Báo cáo kết quả cho cả lớp. Nhóm nào ghi được nhiều nhất sẽ thắng.)
Xem thêm các bài giải khác của Unit 6 Lớp 6: Our Tet Holiday