Mục lục
Đã bao giờ bạn tự hỏi "Có bao nhiêu thì trong Tiếng Anh?" và "Làm sao để phân biệt các thì với nhau nhỉ?". Chính vì hiểu được tâm lí chung của người học Tiếng Anh nên hôm nay Kienthuctienganh sẽ khái quát một cách ngắn gọn, súc tích tất cả các thì trong Tiếng Anh; bao gồm công thức, cách dùng, và dấu hiệu nhận biết của mỗi thì.
PASS: 6996
Trong Tiếng Anh, chúng ta có tổng cộng là 12 thì với 3 mốc thời gian: Quá khứ, Hiện tại và Tương lai. Ngoài ra còn có một thì thứ 13 ngoại lệ đó là thì Tương lai gần. Thì trong Tiếng Anh là điểm ngữ pháp cơ bản nhất, đặt nền móng vững chắc cho những kiến thức nâng cao hơn. Hãy nhớ rằng, nếu bạn muốn chinh phục các kì thi tốt nghiệp trong nước hay thậm chí quốc tế như IELTS, TOEFL, TOEIC, SAT thì nhất định bạn phải thuộc lòng các thì cơ bản. Vậy nên, hãy phân bổ thời gian học mỗi ngày của mình một cách khoa học để nắm chắc kiến thức của từng thì các bạn nhé!
1. Thì hiện tại đơn - Simple Present
Công thức:
Đối với động từ thường:
Đối với động từ "to be":
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có chứa các từ chỉ "tần suất":
Xem thêm bài viết chi tiết về thì hiện tại đơn.
2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có chứa các các từ sau:
Lưu ý: Các động từ chỉ suy nghĩ, cảm xúc, tri giác, nhận thức KHÔNG chia thì hiện tại tiếp diễn.
Like | Astonish | Imagine | Believe | Contain | Need |
Love | Please | Know | Remember | Depend | See |
Prefer | Impress | Mean | Belong to | Fit | Appear |
Want | Satisfy | Realize | Own | Include | Resemble |
Wish | Surprise | Suppose | Possess | Involve | Cost |
Hate | Doubt | Understand | Concern | Lack | Have |
Dislike | Guess | Sound | Consist | Matter |
Xem thêm bài viết chi tiết về thì hiện tại tiếp diễn.
3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường chứa các các từ sau:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì hiện tại hoàn thành.
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Các từ để nhận biết:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
5. Thì quá khứ đơn - Simple Past
Công thức:
Đối với động từ "To be"
Đối với động từ thường
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Các từ thường xuất hiện:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì quá khứ đơn.
6. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous Tense
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì quá khứ tiếp diễn.
7. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu chứa các từ:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì quá khứ hoàn thành.
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect Continuous
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường chứa:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
9. Thì tương lai đơn - Simple Future
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai đơn.
10. Thì tương lai gần - Near Future
Công thức:
Cách dùng:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai gần.
11. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường chứa các cụm từ:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai tiếp diễn.
12. Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai hoàn thành.
13. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous
Công thức:
Cách dùng:
Dấu hiệu nhận biết:
Xem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.
Toàn bộ nội dung các thì trong tiếng Anh đã được tổng hợp đầy đủ ở bài viết trên. Kienthuctienganh hy vọng rằng các bạn sẽ nắm vững và sử dụng thành thạo trong các kì kiểm tra cũng như trong giao tiếp hằng ngày. Nếu có bất cứ thắc mắc các bạn hãy để lại comment để được giải đáp nhé!