Mục lục
Để có thể thành thạo tiếng Anh thì điều kiện tiên quyết đó chính là thành thạo ngữ pháp và biết nhiều từ vựng. Đó là hai yếu tố cơ bản giúp bạn hình thành các kỹ năng như nghe - nói - đọc - viết. Hôm nay, Kienthuctienganh xin chia sẻ đến các một một bài học về một chủ điểm ngữ pháp trong tiếng anh, đó chính là “mạo từ”. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
Mạo từ là những từ đứng trước danh từ nhằm cho biết danh từ đó là danh từ xác định hay không xác định. Mạo từ trong tiếng anh bao gồm: A, AN, THE.
1. A/ AN (Mạo từ không xác định)
Công thức:
A/ an + danh từ (đếm được - số ít)
Ý nghĩa: Dùng mạo từ không xác định (a/ an) khi người nói đề cập đến một sự vật nói chung, không xác định cụ thể đối tượng đó.Xét về nguyên âm, “a” đứng trước danh từ bắt đầu bằng phụ âm, “an” đứng trước một danh từ bắt đầu bằng nguyên âm.
Cách dùng: Chúng ta dùng “a/ an” trong các trường hợp sau:
Note: Các trường hợp KHÔNG ĐƯỢC DÙNG A/AN
2. THE (Mạo từ xác định)
Công thức:
The + danh từ (đếm được - số ít/ số nhiều)/ (không đếm được)
Cách dùng: Chúng ta dùng “the” trong các trường hợp sau:
Note: Các trường hợp KHÔNG SỬ DỤNG “THE”:
3. Zero article (Mạo từ rỗng)
Chúng ta không dùng mạo từ (hay còn gọi là “mạo từ rỗng”) trong các trường hợp sau:
4. Bài tập
1. We are looking for _______ place to spend ________ night.
A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
3. We are looking for people with ________experience.
A. the B. a C. an D. x
4. Would you pass me ________ salt, please?
A. a B. the C. an D. x
5. Can you show me ________way to ________station?
A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the
6. She has read ________interesting book.
A. a B. an C. the D. x
7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.
A. an/the B. x/the C. a/a D. an/the
8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man.
A. An/the B. the/an C. an/an D. the/the
9. ________ youngest boy has just started going to ________ school.
A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x
10. Do you go to ________ prison to visit him?
A. the B. a C. x D. an
11. ________eldest boy is at ________ college.
A. a/the B. the/x C. x/ a D. an/x
12. Are you going away next week? No, ________ week after next.
A. an B. a C. the D. x
13. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist?
A. an/the B. the/the C. a/the D. a/ an
14. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young.
A. the/the B. an/a C. an/the D. the/a
15. There was ________ collision at ________ corner.
A. the/a B. an/the C. a/the D. the/the
16. My mother thinks that this is ________ expensive shop.
A. the B. an C. a D. x
17. Like many women, she loves ________ parties and ________gifts.
A. the/ a B. a/the C. a/a D. x/x
18. She works seven days ________ week.
A. a B. the C. an D. x
19. My mother goes to work in ________ morning.
A. a B. x C. the D. an
20. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work.
A. a/x B. a/the C. the/x D. x/x
5. Đáp án
1. B
2. A
3. D
4. B
5. A
6. B
7. B
8. C
9. D
10. A
11. B
12. C
13. D
14. A
15. C
16. B
17. D
18. A
19. C
20. D
Trên đây là toàn bộ chia sẻ về bài học ngữ pháp với chủ đề “mạo từ trong tiếng anh”. Hi vọng những chia sẻ bổ ích trên sẽ giúp các bạn phân biệt cách sử dụng mạo từ, cũng như học được nhiều từ vựng hay về các danh từ không đếm được. Chúc các bạn học tốt!