Mục lục
Để có thể thành thạo tiếng Anh thì điều kiện tiên quyết đó chính là thành thạo ngữ pháp và biết nhiều từ vựng. Đó là hai yếu tố cơ bản giúp bạn hình thành các kỹ năng như nghe - nói - đọc - viết. Hôm nay, Kienthuctienganh xin chia sẻ đến bạn đọc bài học về một chủ điểm ngữ pháp trong tiếng Anh, đó chính là “cách sử dụng need”. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.
1. “Need” được sử dụng như một danh từ
Với chức năng làm danh từ, “need” có nghĩa là:
Need (n): sự cần thiết, nhu cầu
Need (n): lúc khó khăn, lúc hoạn nạn, tình cảnh túng thiếu
Ex: I am grateful to him for helping me in my need.
(Tôi rất biết ơn anh ấy vì đã giúp tôi trong lúc tôi khó khăn.)
I was touched with sympathy because of his need. Therefore, I accepted his request.
(Tôi động lòng trước tình cảnh túng thiếu của anh ta. Vì vậy tôi đã chấp nhận lời đề nghị của anh ta.)
2. “Need” được sử dụng như một động từ thường
Với chức năng làm động từ, need có nghĩa là:
Yêu cầu ai/ cái gì; muốn/ cần cái gì; thiếu cái gì (chỉ nhu cầu):
Cần phải (chỉ sự bắt buộc):
Ex: She needs to take part in this volunteer campaign to get experience.
(Cô ấy cần phải tham gia vào chiến dịch tình nguyện lần này để lấy kinh nghiệm.)
3. “Need” được sử dụng như một trợ động từ/ Động từ khuyết thiếu
4. Bài tập
Bài 1: Choose the best word: needn’t/ mustn’t/ must
1. We have enough food at home, so we .... go shopping today.
2. Gary gave me a letter to post. I .... remember to post it.
3. Gary gave me a letter to post. I .... forget to post it.
4. There's plenty of time for you to make up your mind. You ....
decide now.
5. You .... wash those tomatoes. They've already been washed.
6. This is a valuable book. You .... look after it carefully and
you .... lose it.
7. A: What sort of house do you want to buy? Something big?
B: Well, it .... be big- that's not so important. But it .... have
a nice garden-that's essential.
Bài 2: Rewrite:
1. Linda bought some eggs when she went shopping. When she got home,
she found that she already had plenty of eggs.
She..........................
2. Brian had money problems, so he sold his car. A few days later
he won some money in a lottery.
He .......................
3. We took a camcorder with us on holiday, but we didn't use it in
the end.
We ........................
4. I thought I was going to miss my train, so I rushed to the station.
But the train was late and in the end I had to wait twenty minutes
..................................
5. Why did she phone me in the middle of the night? Why didn't she
wait until the morning.
................................
6. A colleague got angry with you at work. He should at you which
you think was unnecessary.
Later you say to him: You ..........................
5. Đáp án
Bài 1:
1. needn’t
2. must
3. mustn’t
4. needn’t
5. needn’t
6. must…..mustn’t
7. needn’t……...must
Bài 2:
1. She needn't have bought eggs
2. He needn't have sold his car.
3. We needn't have taken the camcorder
4. I needn't have rushed
5. She needn't have phoned me in the middle of the night. She could
have waited until the morning
6. You needn't have shouted at me.
Trên đây là toàn bộ nội dung về cách sử dụng Need. Nếu có thắc mắc gì về nội dung bài học, mời bạn đọc gửi ý kiến phản hồi của mình ở mục bình luận phía dưới. Chúc các bạn học tốt!