Mục lục
Phần bài trước, chúng ta đã cùng tìm hiểu về các chủ ngữ giả. Ở phần bài học hôm nay, kienthuctienganh.com xin được giới thiệu tới các bạn bài học mới về câu giả định trong tiếng Anh. Hãy cùng khám phá chủ điểm ngữ pháp này qua bài học phía dưới nhé!
1. Định nghĩa
Khi đối tượng này muốn đối tượng kia thực hiện việc gì thì chúng ta sẽ sử dụng câu giả định hay còn gọi là câu cầu khiến. Tuy nhiên khác với câu mệnh lệnh, câu giả định mang sắc thái cầu khiến chứ không có tính ép buộc. Tức là người được yêu cầu làm việc có thể có hoặc không cần làm việc đó. Trong câu giả định, người ta dùng dạng nguyên thể không “to” của các động từ sau một số động từ chính và thường có “that”.
2. Câu giả định với “would rather…that”
S1 + would rather that + S2 + V.inf
Ví dụ: She would rather that her mother cooks dinner tonight.
(Cô ấy muốn mẹ của mình nấu buổi tối tối nay).
Chú ý: Trong ngữ pháp nói ngày nay đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép bỏ “that” trong cấu trúc này mà vẫn giữ nguyên hình thức giả định.
S1 + would rather that + S2 + V2/ed
Ví dụ: Nam would rather that his classmate went to school today.
(Nam muốn bạn cùng lớp của anh ấy đi học hôm nay) => Trên thực tế, bạn cùng lớp của anh ấy không đi học hôm nay.
Chú ý: Mệnh đề sau “that” có thể dùng ở thể phủ định. Nếu động từ ở mệnh đề đó là “be” thì chia “were” ở tất cả các ngôi.
Ví dụ: 9I would rather that my father weren’t a doctor.
(Tôi muốn bố mình không là bác sĩ) => Trên thực tế, bố của tôi là bác sĩ.
S1 + would rather that + S2 + had V3/ed
Ví dụ: I would rather that she had gone out last night.
(Tôi muốn cô ấy không ra ngoài tối qua) =>Thực tế là tối qua cô ấy đã ra ngoài.
Jane would rather that her sister had prepared for exam lats week.
(Jane muốn em gái cô ấy chuẩn bị cho bài kiểm tra tuần trước) =>Thực tế là em gái cô ấy đã không chuẩn bị cho bài kiểm tra tuần trước.
3. Câu giả định đi sau động từ
Câu giả định sẽ được thành lập khi đi với các động từ sau:
Advise | Demand | Prefer | Require |
Ask | Insist | Propose | Stipulate |
Command | Move | Recommend | Suggest |
Degree | Order | Request | Urge |
Cấu trúc:
S1 + V (trong bảng trên) + that + S2 + V.inf
Ví dụ: He advises that I should take care of myself.
(Anh ấy khuyên tôi nên chăm sóc bản thân).
Chú ý: Nếu bỏ “that” ở câu trên thì chủ ngữ 2 sẽ trở thành tân ngữ và động từ thứ 2 sẽ chuyển từ thể nguyên mẫu (V.inf) sang thể nguyên mẫu có “to” (to-V).
Ví dụ: He advises me to take care of myself.
(Anh ấy khuyên tôi nên chăm sóc bản thân).
4. Câu giả định dùng với tính từ
Các tính từ trong câu giả định bao gồm:
Important | Obligatory | Required | Imperative |
Mandatory | Proposed | Suggested | Virtual, crucial |
Desirable | Recommended | Urgent | Necessary |
Cấu trúc:
It + be + adj (ở bảng trên) + that + S + V (không chia)
Ví dụ: It is necessary that children brush their teeth twice a day.
(Việc những đứa trẻ đánh răng hai lần một ngày thật là cần thiết).
Chú ý: Trong một số trường hợp có thể dùng danh từ của các tính từ trong bảng để thiết lập câu tương đương.
Ví dụ: It is a suggestion that children play sports.
(Có lời đề nghị rằng trẻ em nên chơi thể thao).
5. Câu giả định dùng với “it is time”
It is time (for somebody) to do something
Ví dụ: It is time for us to hang out.
(Đã đến lúc chúng ta đi chơi rồi).
It is high/ about time subject + S + V2/ed
Ví dụ: It is high time I got to the airport.
(Đã đến lúc I phải ra sân bay) => Hơi trễ 1 chút.
Trong câu này, “high” và “about” được thêm vào câu để nhấn mạnh ý.
6. Câu giả định trong các trường hợp đặc biệt
7. Bài tập thực hành
Chọn đáp án đúng:
1. It is important that you ….. your teeth twice a day.
A. brushed
B. brushing
C. bursh
D. will bursh.
2. My mother would rather that my sister ….. how to play the piano
A. learns
B. learn
C. will learn
D. has learned
3. I would rather I ….. my phone at home yesterday.
A. don’t leave
B. didn’t leave
C. haven’t left
D. hadn’t left
4. It is the time Peter ….. to the doctor.
A. went
B. go
C. goes
D. must go
5. The leader moved that the party ….. moved to next month.
A. be
B. will
C. is
D. was
6. Alice asked that all of us ….. her when she travels in Viet Nam.
A. will
B. are going to visit
C. visited
D. visit
7. If this ….. proven right, you would be considered innocent.
A. is
B. be
C. was
D. were
8. The law requires that everyone …… his car checked at least once a month.
A. has
B. have
C. will have
D. had
9. It is a ….. from his doctor that he ….. short trip abroad.
A. suggest/take
B. suggestion/will take
C. suggest/take
D. suggestion/take
10. –“What will you do during winter vacation?”
–“I don’t know, but it’s about time I ….. something.”
A. decide
B. decided
C. will decide
D. am deciding
8. Đáp án
1. C
2. B
3. D
4. A
5. A
6. D
7. B
8. B
9. D
10. B
Mọi thắc mắc và đóng góp ý kiến xin vui lòng gửi ở mục bình luận bên dưới. Kienthuctienganh sẽ giải đáp mọi thắc mắc của các bạn và tiếp thu, chỉnh sửa những sai sót (nếu có). Đó chính là động lực để Kienthuctienganh ngày càng phát triển, đem đến cho các bạn những bài học tiếng Anh bổ ích, góp phần lan tỏa và xây dựng một cộng đồng tiếng Anh vững mạnh.